Báo giá lăn bánh Mazda 6 2023 tại Hà Tĩnh, đánh giá chi tiết, cập nhật hình ảnh, thông số kỹ thuật các phiên bản Mazda 2 2023 mới nhất.
Sau những phiên bản nâng cấp lần lượt đầy ấn tượng của các đối thủ trong phân khúc thì ngày 16/6/2020, Mazda 6 2023 phiên bản nâng cấp hoàn toàn mới chính thức được Trường Hải (Thaco) ra mắt tại thị trường Việt Nam.
Mazda 6 2023 không chỉ sở hữu 1 diện mạo mới bắt mắt, mẫu Sedan hang D này còn được được bổ sung nhiều trang bị an toàn và tiện ích nổi bật nhằm cạnh tranh với các đối thủ sừng sỏ như: Toyota Camry,Honda Civic, Honda Accord, Kia Optima…
Mazda 6 2023 tại Hà Tĩnh có khuyến mãi gì trong tháng này?
Chú thích: GTCCC = Gói tùy chọn cao cấp.
Phiên bản |
Khuyến mãi mới nhất tại Hà Tĩnh |
---|---|
Mazda 6 2.0L Luxury | Giảm 25 triệu đồng + 01 năm BHVC |
Mazda 6 2.0L Premium | Giảm 35 triệu đồng + 01 năm BHVC |
Mazda 6 2.0L Premium (GTCCC) | Giảm 35 triệu đồng + 01 năm BHVC |
Mazda 6 2.5L Signature Premium | Giảm 30 triệu đồng + 01 năm BHVC |
Mazda 6 2.5L Signature Premium (GTCCC) | Giảm 35 triệu đồng + 01 năm BHVC |
Giá xe Mazda 6 2023 mới nhất tại Hà Tĩnh.
Phiên bản |
Giá xe niêm yết | Giá xe mới nhất |
---|---|---|
Mazda 6 2.0L Luxury | 889 triệu đồng | 889 triệu đồng |
Mazda 6 2.0L Premium | 949 triệu đồng | 949 triệu đồng |
Mazda 6 2.0L Premium (GTCCC) | 999 triệu đồng | 999 triệu đồng |
Mazda 6 2.5L Signature Premium | 1.049 triệu đồng | 1.049 triệu đồng |
Mazda 6 2.5L Signature Premium (GTCCC) | 1.109 triệu đồng | 1.109 triệu đồng |
Giá lăn bánh Mazda 6 2023 tại Hà Tĩnh tháng 3.
Có Thể Bạn Chưa Biết! HKC Hà Tĩnh - Cửa Hàng Nội Thất Ô Tô Rẻ Nhất Hà Tĩnh
1. Mazda 6 2.0L Luxury |
|
Các khoản phí | Mức giá cụ thể |
Giá xe niêm yết | 889.000.000 |
Giá xe mới nhất | 864.000.000 |
Phí trước bạ 11% | 97,790,000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 |
Tổng giá lăn bánh | 990,563,000 |
Nhâp số điện thoại để xem giá lăn bánh của các phiên bản còn lại.
Tick vào ô phía dưới nếu không muốn nhân viên tư vấn gọi làm phiền đến anh/chị. Xin cảm ơn!
2. Mazda 6 2.0L Premium |
|
Các khoản phí | Mức giá cụ thể |
Giá niêm yết | 949.000.000 |
Giá xe mới nhất | 914.000.000 |
Phí trước bạ 11% | 104,390,000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 |
Tổng giá lăn bánh | 1,057,163,000 |
3. Mazda 6 2.5L Signature Premium |
|
Các khoản phí | Mức giá cụ thể |
Giá niêm yết | 1.049.000.000 |
Giá xe mới nhất | 1.019.000.000 |
Phí trước bạ 11% | 115,390,000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 |
Tổng giá lăn bánh | 1,168,163,000 |
Kết nối với Ms. Ngân | Mazda Hà Tĩnh để có...
Giá xe & khuyến mãi tốt hơn
Nhận tư vấn về các dòng xe Mazda
Xem thêm: Giá xe Mazda tại Hà Tĩnh
Đánh giá xe Mazda 6 thế hệ mới 2023
Ngoại hình của Mazda 6 2023 vẫn tiếp tục được nắn nót dựa trên ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng vốn đã tạo nên thành công vang dội cho Mazda 3 All New – mẫu xe đẹp nhất thế giới năm 2020.
Đồng thời, phiên bản mới còn được nâng cấp đáng kể về nội thất cũng như trang bị an toàn và tiện ích nhằm tạo lợi thế cạnh tranh trước các đối thủ cùng phân khúc.
Thông số kích thước Mazda 6 2023
Thông số | Mazda 6 2023 |
||
Phiên bản (động cơ) | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Dài x rộng x cao (D x R x C) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài trục cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 62 L | ||
Dung tích khoang hành lý | 480L | ||
Kích thước mâm xe | 17 inch | 17 inch (có tùy chọn 19 inch) | 19 inch |
Thông sô lốp xe | 225/55 R17 | 225/55 R17 (có tùy chọn 225/45 R19) | 225/45 R19 |
Trọng lượng không tải | 1520 kg | 1550 kg | |
Trọng lượng toàn tải | 1970 kg | 2000 kg | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Đĩa trước/sau | Đĩa thông gió/đĩa đặc | ||
Số chỗ ngồi | 5 |
Ngoại thất.
Phân đầu xe Mazda 6 2023 khoác lên mình phong cách mới hiện đại và tối giản những không kém phần thanh lịch, mạnh mẽ.
Tương tự với các đàn em All-New Mazda 3, Mazda 2 và CX -5, lưới tản nhiệt của Mazda 6 2023 có thiết kế mới tạo hình tổ ong 3D bắt mắt và sang trọng hơn so với lưới tản nhiệt nan xếp ngang trên thế hệ cũ.
Cụm đèn chiếu sáng, đèn xi nhan và đèn định vị ban ngày trên Mazda 6 2023 được sử dụng công nghệ LED hiện đại tích hợp chức năng tự động bật tắt và cân bằng góc chiếu. Đặc biệt trên 2 phiên bản Premium, đèn chiếu sáng còn có tính năng thích ứng thông minh và tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa.
Cản trước của xe có thiết kế mảnh mai và hiện đại hơn, chi tiết hốc gió phía dưới được khoét sâu ăn nhập với dải đèn LED định vị phía dưới.
Thân xe không có quá nhiều sự thay đổi so với thế hệ cũ, điểm khác biệt lớn nhất là bộ mâm xe có thiết kế mới tạo hình 10 chấu có tone màu bạc sang trọng và thể thao. Kích thước lazang mặc định trên phiên bản 2.0L Luxury là 17 inch, phiên bản 2.5L Premium là 19 inch và phiên bản còn lại 2.0 Premium có thể tùy chọn.
Đuôi xe trên Mazda 6 2023 có thiết kế tối giản nhưng vẫn giữ được các chi tiết góc cạnh mang tính thể thao của thế hệ cũ. Nâng cấp đáng giá của phần đuôi xe là cụm đèn hậu full LED hiện đại được nối với nhau bằng thanh crom sáng bóng.
Hệ thống 4 cảm biến lùi phía sau, cánh lướt gió đậm chất thể thao cùng ốp ống xả mạ crom tinh tế phía dưới tiếp tục xuất hiện trên phiên bản mới.
Nội Thất
Với thân hình của 1 mẫu sedan hạng D nên khoang nội thất của Mazda 6 2023 có độ rộng rãi ấn tượng cho cả hàng ghế trước lẫn hàng ghế sau.
Các chi tiết nội thất như ghế ngồi, taplo, tapi cửa đều sử dụng chất liệu chính là da và được thiết kế 1 cách rất tỉ mỉ đã giúp khoang nội thất của Mazda 6 thế hệ mới trở nên sang trọng và hiện đại hàng đầu phân khúc.
Những thay đổi đáng chú ý trong khoang nội thất của Mazda 6 2023 có thể điểm tới đó là ghế lái, ghế phụ chỉnh điện và nhớ 2 vị trí, chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước, chất liệu ghế cao cấp hơn so với thế hệ cũ…
Hàng ghế thứ 2 trên Mazda 6 2023 được đánh giá cao về độ rộng rãi, thoải mái hàng đầu phân khúc nhờ trục cơ sở kéo dài đạt 2830 mm. Ngoài được trang bị cửa gió điều hòa hàng ghế sau và cổng sạc usb phía trong tựa để tay thì Mazda 6 2023 còn có thể tùy chọn chất liệu nội thất da Nappa cao cấp trên phiên bản 2.5L Premium.
Khoang hành lý trên Mazda 6 20201 có dung tích chỉ ở mức tương đối 480L. Nếu trên chuyến đi chỉ có 2 người thì bạn có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 6:4 để mở rộng thêm khoang hành lý.
Tiện nghi
Hệ thống tiện nghi trên Mazda 6 2023 khá đầy đủ, nổi bật với dàn điều hòa 2 vùng độc lập kết hợp cửa thông gió phía sau cho khả năng làm mát nhanh tới mọi ngóc ngách trong xe.
Ngoài ra phiên bản mới của Mazda 6 2023 còn có những tiện ích khác như:
- Màn hình giải trí trung tâm 8 inch
- Hệ thống âm thanh 11 loa Bose cao cấp.
- Hệ thống Mazda connect
- Kết nối Apple CarPlay/Android Auto, USB, Bluetooth, AUX
- Đầu DVD
- Gạt mưa tự động
- Khởi động bằng nút bấm.
- Lẫy chuyển số sau vô lăng.
- Màn hình hiển thị tốc độ trên kính lái HUD
- Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
- Cửa kính chỉnh điện
- Cửa sổ trời
- Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước.
An Toàn
Tính năng – trang bị an toàn | Mazda 6 2023 |
||
Phiên bản | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Hệ thống túi khí | 6 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có | ||
Hệ thống báo phanh khẩn cấp ESS |
Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
Có | ||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm |
Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau | Có | ||
Cảm biến va chạm phía trước | Có | ||
Định vị GPS | – | Có | |
Camera 360 độ | – | Có | |
Hệ thống cảnh bảo điểm mù BSM | – | Có | |
Hệ thống cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi RCTA | – | Có | |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | – | Có | |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | – | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau SCBS F&R | – | (Gói tùy chọn cao cấp) | |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS | – | (Gói tùy chọn cao cấp) | |
Hệ thống kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC | – | (Gói tùy chọn cao cấp) | |
Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA | – | (Gói tùy chọn cao cấp) |
Động cơ
Mazda 6 2023 thế hệ mới vẫn tiếp tục sử dụng 2 khối động cơ 2.0L Skyactiv và 2.5L Skyactiv của thế hệ tiền nhiệm nhưng đã được tinh chỉnh cho ra công suất nhỉnh hơn, cụ thể:
Khối động cơ Skyactiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp được trang bị trên 2 phiên bản Luxury và Premium với công suất tối đa 154 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 200 Nm tại 4000 vòng/phút.
Trong khi đó, khối động cơ Skyactiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp được trang bị trên phiên bản cao cấp nhất Signature Premium cho công suất cực đại 188 mã lực tại 6000 vòng/phút và 252 Nm mô men xoắn tại 4000 vòng/phút.
Cả 3 phiên bản đều sử dụng chung hộ số tự động 6 cấp tích hợp chế độ lái Sport, Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus), Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh và hệ dẫn động cầu trước.
Thông số động cơ – vận hành Mazda 6 2023.
Thông số | Mazda 6 2023 |
||
Phiên bản | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kiểu động cơ | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.5L | |
Dung tích xi lanh | 1.998 cc | 2.488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Mô men xoắn tối đa | 299 Nm/4000 rpm | 252 Nm/4000 rpm | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | ||
Nhiên liệu | Xăng | ||
Trợ lực tay lái | Điện | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có |
Vận hành
Với khối động cơ 2.0L và 2.5L cùng hộp số tự động 6 cấp đã mang tới Mazda 6 2023 một cảm giác vận hành nhẹ nhàng trong đô thị và phấn khích trong những cú đạp sau chân ga trên đường trường. Ngoài ra, lấy chuyển số sau vô lăng cũng là 1 trang bị khá hay ho cho những pha bứt tốc nhanh chóng.
Về khả năng cách âm của xe ô tô Mazda 6 2023 đã được cải thiện đáng kể nhờ thân xe được gia cố thêm các khung liên kết, khung trợ lực và cửa kính 2 lớp phía trước.
Màu xe
Mazda 6 2023 có 5 màu ngoại thất tùy chọn bao gồm: Trắng, xám, nâu, đen và đỏ
Ưu nhược điểm của Mazda 6 2023
Ưu điểm:
- Ngoại hình sang trọng, lịch lãm
- Nội thất hiện đại.
- Công nghệ an toàn hàng đầu.
- Giá xe hợp lý
Nhược điểm:
- Trần xe hàng ghế sau hơi thấp cho người 1m8.
- Phần nhô ở giữa hàng ghế sau gây khó chịu, và chiếm diện tích.
Những câu hỏi thường gặp về Mazda 6 2023.
Mazda 6 2023 có bao nhiêu phiên bản được bán ra?
Mazda 6 2023 đang được showroom Mazda Hà Tĩnh bán ra tại thị trường Hà Tĩnh với 3 phiên bản, gồm: Mazda 6 2.0L luxury, Mazda 6 2.0L Premium và Mazda 6 2.5L Signature Premium
Giá lăn bánh Mazda 6 2023 tại Hà Tĩnh bao nhiêu?
Mazda 6 2023 hiện đang có mức giá lăn bánh tại Hà Tĩnh chỉ từ 990,563,000 đồng cho phiên bản 2.0L Luxury.
Tổng giá lăn bánh của 3 phiên bản Mazda 6 2023 tại Hà Tĩnh đã bao gồm tất cả các khoản phí, thuế(đăng kiểm, phí trước bạ, phí biển số, bảo trì đường bộ…) và các loại bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm vật chất xe…
Đối thủ của Mazda 6 2023 trên thị trường là những chiếc xe nào?
Tại thị trường Việt Nam, Mazda 6 2023 đang cạnh với các đối thủ: Toyota Camry, Honda Accord, Vinfast Lux A, Kia Optima, Hyundai Sonata.
Mua xe Mazda 6 2023 ở đâu Hà Tĩnh?
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua, nhận tư vấn, khuyến mãi về xe Mazda 6 2023 thì có thể đến Showroom Mazda Hà Tĩnh tại địa chỉ: 427 Trần Phú, Thạch Linh, Hà Tĩnh.