Lãi suất vay trả góp xe ô tô Toyota Fortuner mới 2021 tại Hà Tĩnh là bao nhiêu? Cách tính số tiền trả góp hàng tháng cho từng phiên bản của Toyota Fortuner tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021.
Lãi suất trả góp Toyota Fortuner 2021 của 11 ngân hàng tại Hà Tĩnh.
Hiện tại lãi suất vay trả góp của các ngân hàng tại Hà Tĩnh đang dao động từ 7,7% – 10%/năm. Theo đó, lãi suất có định sẽ được giữ nguyên trong 6, 12, 24 hoặc 26 tháng tùy ngân hàng. Sau khoảng thời gian này, lãi suất sẽ được thả nổi.
Ngân Hàng | Lãi suất vay trả góp ô tô của các ngân hàng tại Hà Tĩnh | |||
6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
VietinBank | 7,7 % | |||
BIDV | 8 % | |||
Vietcombank | 8,4 % | 9,1 % | 9,5 % | |
MB Bank | 8,5 % | |||
Sacombank | 8,5 % | 8,8 % | 9,5 % | |
Techcombank | 8,19 % | 8,99 % | ||
PV Combank | 8,99 % | |||
Bắc Á Bank | 8,99 % | |||
Eximbank | 9 % | 11 % | ||
VP Bank | 9,49 % | |||
TP Bank | 9,5 % | |||
VIB | 9,6 % | |||
LienVietPostBank | 10 % |
Số tiền trả góp hàng tháng của 7 phiên bản Toyota Fortuner tại Hà Tĩnh là bao nhiêu?
Số tiền trả góp hàng tháng khi mua Toyota Fortuner 2021 sẽ tùy vào phiên bản cũng như phụ thuộc vào đơn vị ngân hàng mà bạn chọn vay.
Cụ thể, mỗi ngân hàng sẽ có 1 hạn mức cho vay, thời gian cho vay và mức lãi suất cho vay khác nhau. Tuy nhiên, dù bạn chọn ngân hàng nào thì số tiền trả góp hàng tháng đều được tính theo 1 trong 2 cách: Trả theo dư nợ gốc hoặc dư nợ giảm dần.
Công thức trả góp theo dư nợ gốc như sau:
- Số tiền trả góp hàng tháng = Số tiền vay/số tháng vay + Số tiền vay x lãi suất vay/12
Công thức trả góp theo dư nợ giảm dần như sau:
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay gốc x Lãi suất cố định hàng tháng
- Tiền lãi những tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
- Số tiền gốc trả hàng tháng = Số tiền vay gốc/kỳ hạn vay
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = Tiền vay gốc/số tháng vay + tiền lãi trả hàng tháng.
Tựu chung thì số tiền lãi trả theo hình thức nào cũng đều như nhau nên trong bài viết này, Hà Tĩnh Auto sẽ tính số tiền trả góp hàng tháng của các phiên bản Toyota Fortuner tại Hà Tĩnh theo hình thức trả theo dư nợ giảm dần.
Và ngân hàng được chọn làm thí dụ là Vietcombank có mức cho vay lên tới 100% giá trị xe trong 7 năm với lãi suất cố định cho 12 tháng đầu là 8,4%.
Lưu ý: Trước khi đọc tiếp, Hà Tĩnh Auto muốn quý anh chị lưu ý một vấn đề sau:
Lãi suất khi mua trả góp sẽ có 2 dạng: Lãi suất cố định và lãi suất thả nổi.
- Lãi suất cố định đi kèm 1 khoảng thời gian (3, 6, 12, 24, hoặc 36 tùy ngân hàng), như ngân hàng Vietcombank được lấy làm thí dụ trên có mức lãi cộ định là 8% trong 12 tháng.
- Lãi suất thả nổi là là mức lãi suất được tính sau khi thời gian áp dụng lãi suất cố định kết thúc. Ở thí dụ trên, ngân hàng Vietcombank có mức lãi suất cố định 8,4% trong 12 tháng thì đến tháng thứ 13, lãi suất sẽ được thả nổi (khi kí hợp đồng sẽ có con số cụ thể tùy ngân hàng nhưng thường là cao hơn lãi suất cố định).
5 phiên bản Toyota Fortuner động cơ Diesel.
1/ Trả góp Toyota Fortuner phiên bản 2.4l 4×2 MT (máy dầu) tại Hà Tĩnh.
Hiện tại giá lăn bánh của Toyota Fortuner phiên bản 2.4l 4×2 MT (máy dầu) tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 1.108 triệu đồng. Nếu vay tại Vietcombank Hà Tĩnh với 100% giá trị xe trong 7 năm (84 tháng) cùng lãi suất cố định 8,4% cho 12 tháng đầu.
Chúng ta sẽ áp dụng cách tính dưới đây để biết được số tiền phải trả hàng tháng trong 12 tháng (1 năm) đầu.
Lãi suất hàng tháng: 8,4% / 12 = 0.7%
Tháng đầu tiên.
- Tiền gốc tháng đầu tiên: 1.108 triệu / (7 năm x 12 tháng) = 13,190,476 đồng
- Tiền lãi tháng 1: 1.108 triệu x 0.7%= 7,756,000 đồng
- Tiền gốc và lãi tháng 1: 13,190,476 + 7,756,000 = 20,946,476đồng
- Số nợ gốc còn lại: 1.108 triệu – 13,190,476 = 1,094,809,524 đồng
Tháng thứ 2.
- Tiền gốc: 13,190,476 đồng.
- Tiền lãi tháng 2: 1,094,809,524x 0.7% = 7,663,667 đồng
- Tiền gốc và tiền lãi tháng 2: 13,190,476 + 7,663,667 = 20,854,143 đồng
- Số nợ gốc còn lại: 1,094,809,524 – 13,190,476 = 1,068,428,571 đồng.
Cụ thể, chúng ta sẽ có số tiền phải đóng hàng tháng trong năm đầu tiên của Toyota Fortuner phiên bản 2.4l 4×2 MT (máy dầu) tại Hà Tĩnh (tháng 8/2021) như sau:
Tháng | Tiền gốc hàng tháng | Tiền lãi hàng tháng | Gốc + Lãi | Gốc còn lại |
1 | 13,190,476 | 7,756,000 | 20,946,476 | 1,094,809,524 |
2 | 13,190,476 | 7,663,667 | 20,854,143 | 1,081,619,048 |
3 | 13,190,476 | 7,571,333 | 20,761,810 | 1,068,428,571 |
4 | 13,190,476 | 7,479,000 | 20,669,476 | 1,055,238,095 |
5 | 13,190,476 | 7,386,667 | 20,577,143 | 1,042,047,619 |
6 | 13,190,476 | 7,294,333 | 20,484,810 | 1,028,857,143 |
7 | 13,190,476 | 7,202,000 | 20,392,476 | 1,015,666,667 |
8 | 13,190,476 | 7,109,667 | 20,300,143 | 1,002,476,190 |
9 | 13,190,476 | 7,017,333 | 20,207,810 | 989,285,714 |
10 | 13,190,476 | 6,925,000 | 20,115,476 | 976,095,238 |
11 | 13,190,476 | 6,832,667 | 20,023,143 | 962,904,762 |
12 | 13,190,476 | 6,740,333 | 19,930,810 | 949,714,286 |
Câu hỏi thường gặp: Tại sao lại chỉ tính số tiền đóng trong 1 năm?
Hà Tĩnh Auto đáp: Với lãi suất 8,4% cố định trong 12 tháng của Vietcombank thì chúng tôi chỉ có thể tính được trong 12 tháng. Từ tháng 13 trở đi lãi suất sẽ bị thả nổi với 1 con số không cố định (thay đổi theo thời điểm và tùy vào từng ngân hàng có những quy định khác nhau về lãi suất thả nổi).
Chú ý: Mỗi ngân hàng có các mức lãi suất và thời gian vay 6, 12, 24 hoặc 36 tháng chứ không nhất thiết là 12 tháng như ví dụ trên của ngân hàng Vietcombank.
2/ Trả góp Toyota Fortuner phiên bản 2.4l 4×2 AT (máy dầu) tại Hà Tĩnh.
Phiên bản Toyota Fortuner 2.4l 4×2 AT (máy dầu) hiện đang có mức giá lăn bánh tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 1.202 triệu đồng. Chúng ta sẽ có số tiền trả góp phải đóng hàng tháng như sau:
Tháng | Tiền gốc hàng tháng | Tiền lãi hàng tháng | Gốc + Lãi | Gốc còn lại |
1 | 14,309,524 | 8,414,000 | 22,723,524 | 1,187,690,476 |
2 | 14,309,524 | 8,313,833 | 22,623,357 | 1,173,380,952 |
3 | 14,309,524 | 8,213,667 | 22,523,190 | 1,159,071,429 |
4 | 14,309,524 | 8,113,500 | 22,423,024 | 1,144,761,905 |
5 | 14,309,524 | 8,013,333 | 22,322,857 | 1,130,452,381 |
6 | 14,309,524 | 7,913,167 | 22,222,690 | 1,116,142,857 |
7 | 14,309,524 | 7,813,000 | 22,122,524 | 1,101,833,333 |
8 | 14,309,524 | 7,712,833 | 22,022,357 | 1,087,523,810 |
9 | 14,309,524 | 7,612,667 | 21,922,190 | 1,073,214,286 |
10 | 14,309,524 | 7,512,500 | 21,822,024 | 1,058,904,762 |
11 | 14,309,524 | 7,412,333 | 21,721,857 | 1,044,595,238 |
12 | 14,309,524 | 7,312,167 | 21,621,690 | 1,030,285,714 |
3/ Trả góp Toyota Fortuner phiên bản 2.4l 4×2 AT Legender (máy dầu) tại Hà Tĩnh.
Phiên bản Toyota Fortuner 2.4l 4×2 AT Legender (máy dầu) hiện đang có mức giá lăn bánh tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 1.329 triệu đồng. Chúng ta sẽ có số tiền trả góp phải đóng hàng tháng như sau:
Tháng | Tiền gốc hàng tháng | Tiền lãi hàng tháng | Gốc + Lãi | Gốc còn lại |
1 | 25,124,429 | 15,821,429 | 9,303,000 | 1,313,178,571 |
2 | 25,013,679 | 15,821,429 | 9,192,250 | 1,297,357,143 |
3 | 24,902,929 | 15,821,429 | 9,081,500 | 1,281,535,714 |
4 | 24,792,179 | 15,821,429 | 8,970,750 | 1,265,714,286 |
5 | 24,681,429 | 15,821,429 | 8,860,000 | 1,249,892,857 |
6 | 24,570,679 | 15,821,429 | 8,749,250 | 1,234,071,429 |
7 | 24,459,929 | 15,821,429 | 8,638,500 | 1,218,250,000 |
8 | 24,349,179 | 15,821,429 | 8,527,750 | 1,202,428,571 |
9 | 24,238,429 | 15,821,429 | 8,417,000 | 1,186,607,143 |
10 | 24,127,679 | 15,821,429 | 8,306,250 | 1,170,785,714 |
11 | 24,016,929 | 15,821,429 | 8,195,500 | 1,154,964,286 |
12 | 23,906,179 | 15,821,429 | 8,084,750 | 1,139,142,857 |
4/ Trả góp Toyota Fortuner phiên bản 2.8l 4×4 AT (máy dầu) tại Hà Tĩnh.
Phiên bản Toyota Fortuner 2.8l 4×4 AT (máy dầu) hiện đang có mức giá lăn bánh tại Hà Tĩnh trong thang 8/2021 là 1.544 triệu đồng. Chúng ta sẽ có số tiền trả góp phải đóng hàng tháng như sau:
Tháng | Tiền gốc hàng tháng | Tiền lãi hàng tháng | Gốc + Lãi | Gốc còn lại |
1 | 18,380,952 | 10,808,000 | 29,188,952 | 1,525,619,048 |
2 | 18,380,952 | 10,679,333 | 29,060,286 | 1,507,238,095 |
3 | 18,380,952 | 10,550,667 | 28,931,619 | 1,488,857,143 |
4 | 18,380,952 | 10,422,000 | 28,802,952 | 1,470,476,190 |
5 | 18,380,952 | 10,293,333 | 28,674,286 | 1,452,095,238 |
6 | 18,380,952 | 10,164,667 | 28,545,619 | 1,433,714,286 |
7 | 18,380,952 | 10,036,000 | 28,416,952 | 1,415,333,333 |
8 | 18,380,952 | 9,907,333 | 28,288,286 | 1,396,952,381 |
9 | 18,380,952 | 9,778,667 | 28,159,619 | 1,378,571,429 |
10 | 18,380,952 | 9,650,000 | 28,030,952 | 1,360,190,476 |
11 | 18,380,952 | 9,521,333 | 27,902,286 | 1,341,809,524 |
12 | 18,380,952 | 9,392,667 | 27,773,619 | 1,323,428,571 |
5/ Trả góp Toyota Fortuner phiên bản 2.8l 4×4 AT Legender (máy dầu) tại Hà Tĩnh.
Phiên bản Toyota Fortuner 2.8l 4×4 AT Legender (máy dầu) hiện đang có mức giá lăn bánh tại Hà Tĩnh trong thang 8/2021 là 1.586 triệu đồng. Chúng ta sẽ có số tiền trả góp phải đóng hàng tháng như sau:
Tháng | Tiền gốc hàng tháng | Tiền lãi hàng tháng | Gốc + Lãi | Gốc còn lại |
1 | 18,880,952 | 11,102,000 | 29,982,952 | 1,567,119,048 |
2 | 18,880,952 | 10,969,833 | 29,850,786 | 1,548,238,095 |
3 | 18,880,952 | 10,837,667 | 29,718,619 | 1,529,357,143 |
4 | 18,880,952 | 10,705,500 | 29,586,452 | 1,510,476,190 |
5 | 18,880,952 | 10,573,333 | 29,454,286 | 1,491,595,238 |
6 | 18,880,952 | 10,441,167 | 29,322,119 | 1,472,714,286 |
7 | 18,880,952 | 10,309,000 | 29,189,952 | 1,453,833,333 |
8 | 18,880,952 | 10,176,833 | 29,057,786 | 1,434,952,381 |
9 | 18,880,952 | 10,044,667 | 28,925,619 | 1,416,071,429 |
10 | 18,880,952 | 9,912,500 | 28,793,452 | 1,397,190,476 |
11 | 18,880,952 | 9,780,333 | 28,661,286 | 1,378,309,524 |
12 | 18,880,952 | 9,648,167 | 28,529,119 | 1,359,428,571 |
2 phiên bản Toyota Fortuner động cơ Xăng.
1/ Trả góp Toyota Fortuner phiên bản 2.7l 4×2 AT (máy xăng) tại Hà Tĩnh.
Phiên bản Toyota Fortuner 2.7l 4×4 AT (máy xăng) hiện đang có mức giá lăn bánh tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 1.257triệu đồng. Chúng ta sẽ có số tiền trả góp phải đóng hàng tháng như sau:
Tháng | Tiền gốc | Tiền lãi | Gốc + Lãi | Gốc còn lại |
1 | 14,964,286 | 8,799,000 | 23,763,286 | 1,242,035,714 |
2 | 14,964,286 | 8,694,250 | 23,658,536 | 1,227,071,429 |
3 | 14,964,286 | 8,589,500 | 23,553,786 | 1,212,107,143 |
4 | 14,964,286 | 8,484,750 | 23,449,036 | 1,197,142,857 |
5 | 14,964,286 | 8,380,000 | 23,344,286 | 1,182,178,571 |
6 | 14,964,286 | 8,275,250 | 23,239,536 | 1,167,214,286 |
7 | 14,964,286 | 8,170,500 | 23,134,786 | 1,152,250,000 |
8 | 14,964,286 | 8,065,750 | 23,030,036 | 1,137,285,714 |
9 | 14,964,286 | 7,961,000 | 22,925,286 | 1,122,321,429 |
10 | 14,964,286 | 7,856,250 | 22,820,536 | 1,107,357,143 |
11 | 14,964,286 | 7,751,500 | 22,715,786 | 1,092,392,857 |
12 | 14,964,286 | 7,646,750 | 22,611,036 | 1,077,428,571 |
2/ Trả góp Toyota Fortuner phiên bản 2.7l 4×4 AT (máy xăng) tại Hà Tĩnh.
Phiên bản Toyota Fortuner 2.7l 4×4 AT (máy xăng) hiện đang có mức giá lăn bánh tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 1.368 triệu đồng. Chúng ta sẽ có số tiền trả góp phải đóng hàng tháng như sau:
Tháng | Tiền gốc | Tiền lãi | Gốc + Lãi | Gốc còn lại |
1 | 16,285,714 | 9,576,000 | 25,861,714 | 1,351,714,286 |
2 | 16,285,714 | 9,462,000 | 25,747,714 | 1,335,428,571 |
3 | 16,285,714 | 9,348,000 | 25,633,714 | 1,319,142,857 |
4 | 16,285,714 | 9,234,000 | 25,519,714 | 1,302,857,143 |
5 | 16,285,714 | 9,120,000 | 25,405,714 | 1,286,571,429 |
6 | 16,285,714 | 9,006,000 | 25,291,714 | 1,270,285,714 |
7 | 16,285,714 | 8,892,000 | 25,177,714 | 1,254,000,000 |
8 | 16,285,714 | 8,778,000 | 25,063,714 | 1,237,714,286 |
9 | 16,285,714 | 8,664,000 | 24,949,714 | 1,221,428,571 |
10 | 16,285,714 | 8,550,000 | 24,835,714 | 1,205,142,857 |
11 | 16,285,714 | 8,436,000 | 24,721,714 | 1,188,857,143 |
12 | 16,285,714 | 8,322,000 | 24,607,714 | 1,172,571,429 |
Điều kiện và thủ tục để được xét duyệt vay mua trả góp Toyota Forrtuner tại Hà Tĩnh.
Thủ tục và điều kiện để được xét duyệt vay trả góp ô tô Toyota Fortuner mới tại Hà Tĩnh của từng ngân hàng sẽ có sự khác nhau. Tuy nhiên, Hà Tĩnh Auto cũng đã có 1 bài viết chi tiết về vấ đề này.
Quý anh chị có thể tham khảo chi tiết các điều kiện và thủ tục vay trả góp Toyota Fortuner của 11 ngân hàng tại Hà Tĩnh tại đây.
Liên quan: Giá lăn bánh Toyota Fortuner tháng 7 2021