Giá lăn bánh Toyota Rush 2022 tại Hà Tĩnh bao nhiêu? Có bao nhiêu phiên bản được bán ra? Đánh giá chi tiết, cập nhật hình ảnh, thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022.
Toyota Rush là mẫu xe ô tô nhập khẩu nguyên chiếc được trình làng tại thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018, nhắm vào phân khúc SUV cỡ trung, cạnh tranh trực tiếp với Kia Rondo hay Mitsubishi Xpander.
Với phong cách SUV lai MPV mới lạ này, liệu tiểu “Fortuner” có thực sự đủ sức hút để tạo ra 1 cuộc khuấy đảo trong phân khúc SUV hạng trung hay không? Hãy cùng hatinhauto tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Thông số kích thước Toyota Rush 2022.
Thông số | Toyota Rush 2022 |
Phiên bản | Toyota Rush S 1.5 AT |
Dài x rộng x cao (D x R x C) | 4435 x 1695 x 1705 mm |
Chiều dài trục cơ sở | 2685 mm |
Chiều rộng cơ sở | 1445 / 1460 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 220 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2 m |
Trọng lượng không tải | 1290 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1870 kg |
Dung tích bình nhiên liệu | 45L |
Dung tích khoang hành lý | 213L |
Kích thước mâm xe | 17 inch |
Thông số lốp xe | 215 / 60r17 |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc đa liên kết |
Đĩa trước/sau | Đĩa/tang trống |
Toyota Rush tại Hà Tĩnh có khuyến mãi gì trong tháng 3/2022?
Phiên bản |
Khuyến mãi mới nhất |
---|---|
Toyota Rush S 1.5 AT | – |
Giá xe Toyota Rush 2022 tại Hà Tĩnh tháng 3.
Phiên bản |
Giá xe niêm yết | Giá xe tháng tháng 3 |
---|---|---|
Toyota Rush S 1.5 AT | 634 triệu đồng | 634 triệu đồng |
Giá lăn bánh Toyota Rush 2022 tại Hà Tĩnh tháng 3.
1. Toyota Rush S 1.5 AT |
|
Các khoản phí | Mức giá cụ thể |
Giá xe niêm yết | 634.000.000 |
Giá xe tháng 3 | 634.000.000 |
Phí trước bạ (11%) | 69.740.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí biển số | 1.0000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.000 |
Tổng giá lăn bánh | 707.513.000 |
Xem Thêm:
Đánh giá xe Toyota Rush thế hệ mới 2022.
Toyota Rush 2022 được mệnh danh là 1 “tiểu Fortuner” mang dáng dấp của 1 chiếc SUV và MPV trẻ trung hiện đại. Với mức giá cạnh tranh nên nội thất của Toyota Rush không được trau chuốt tỉ mỉ nhưng bù lại, xe có không gian rộng rãi đáp ứng tốt cho nhu cầu của 1 gia đình 5 – 7 người.
Ngoại thất.
Đầu xe Toyota Rush đậm chất SUV với lưới tản nhiệt rộng, bên trong là các thanh ngang to bản được làm từ nhựa phủ bóng tạo cảm giác hầm hố, khỏe khoắn.
Mũi xe được nhô lên cao, nắp capo với các đường dập nổi cùng hốc đèn sương mù sơn đen bóng đã phần nào khẳng định độ nam tính của chiếc xe cũng như chủ nhân của nó.
Hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED và đèn xi nhan được bố trí ăn sâu vào phần lưới tản nhiệt cùng cụm đèn sương mù đặt trong phần ốp tam giác tạo ra sự độc đáo, mới lạ.
Phần thân xe, Toyota Rush được tạo điểm nhấn bằng những đường gân dập nổi kéo dài xuyên suốt từ trụ B sang trụ C. Cửa kính hàng ghế thứ 3 được làm rộng tạo không gian thông thoáng hơn cho hành khách.
Xe được trang bị lazang kích thước 17 inch tạo hình vòng xoáy với 2 tông màu đen-bạc tương phản. Vòm bánh xe của Toyota Rush được ốp các tấm nhựa đen tương tự trên mẫu Hyundai Kona giúp dàn chân của xe có cảm giác chắc chắn, vững vàng hơn.
Gương chiếu hậu phía ngoài của Toyota Rush được sơn trung màu với thân xe, trên gương có sẵn chức năng chỉnh, gập điện cũng như tích hợp sẵn đèn tín hiệu báo rẽ.
Đuôi xe Toyota Rush mang 1 thiết kế khỏe khoắn, cứng cáp nhờ các đường gân dập nổi cơ bắp. Phần đèn hậu cũng được tạo hình góc cạnh với dải bóng dạng LED hiện đại. Cản sau của xe được ốp nhựa đen dày, phía dưới được sơn màu bạc góp phần cân đối tổng thể của phần đuôi.
Nội Thất.
Về nội thất của Toyota Rush thì khá khiêm tốn, điều này cũng là lẽ thường tình cho 1 mẫu xe 7 chỗ của thương hiệu “Toyota’ với dưới mức giá loanh quanh 700 triệu.
Về độ rộng rãi, mẫu xe này có không gian hàng ghế lái và hàng ghế thứ 2 khá thoải mái nhưng hàng ghế thứ 3 thì chỉ nên dành cho những hành khách dưới 1m65.
Chất liệu ghế cũng là 1 điều gì đáng tiếc, trong khi các đối thủ Honda HR-V hay Mitsubishi Xpander đã được trang bị ghế da, chỉnh điện thì ghế ngồi trên Toyota Rush vẫn chỉ được bọc nỉ thường và chỉnh cơ.
Vô lăng của Toyota Rush được thiết kế dạng 3 chấu, bọc da, chỉnh cơ 2 hướng và được tích hợp sẵn các phím chức năng cơ bản như: Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay.
Táp lô và các chi tiết ở cửa xe có thiết kế tối giản, thực dụng cao với chất liệu chính là nhựa mềm màu đen và điểm nhấn bằng các chi tiết bọc da màu be giúp khoang nội thất bắt mắt hơn.
Khoang hành lý của Toyota Rush 2022 không thực sự rộng rãi khi di chuyển với 7 người trên xe. Tuy nhiên, với những hành trình di chuyển ít người thì tài xế có thể gập 2 hàng ghế phía sau để tăng dung tích chứa đồ cho khoang hành lý.
Tiện nghi
So với các đối thủ cùng phân khúc, hệ thống tiện ích, giải trí của Toyota Rush có phần nhỉnh hơn, bao gồm:
- Màn hình giải trí 7 inch kết nối HDMI, Wifi, USB, Bluetooth, AUX
- Điều hòa tự động
- Hệ thống đàm thoại rảnh tay
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối điện thoại thông minh,
- Dàn âm thanh 8 loa
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
- Khóa cửa điện.
- Khóa cửa từ xa
An Toàn.
Những công nghệ, tính năng an toàn được trang bị trên Toyota Rush 2022 gồm có:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống hỗ trợ phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VCS)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau)
- Hệ thống cảnh báo chống trộm và mã hóa động cơ.
- Cấu trúc ghế giảm chấn thương vùng cổ.
- Hệ thống 6 túi khí an toàn.
Động cơ.
Toyota Rush 2022 được trang bị khối động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại 4200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 134 Nm tại dải tua 4200 vòng/phút.
Thông số động cơ – vận hành Toyota Rush 2022.
Thông số | Toyota Rush 2022 |
Phiên bản | Toyota Rush S 1.5 AT |
Mã động cơ | 2NR-VE (1.5l) |
Cấu tạo động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh | 1496 cc |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Công suất tối đa | 102 mã lực tại 6300 vòng/phút |
Mô men xoắn tối đa | 134 Nm/4200 rpm |
Hộp số | Số tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | Dẫn động cầu sau (RWD) |
Nhiên liệu | Xăng |
Trợ lực tay lái | Điện |
Vận hành.
Với động cơ 1.5l nhưng chỉ được trang bị hộp số tự động 4 cấp nên khả năng vận hành của Toyota Rush có phần hạn chế về độ mượt mà. Tuy nhiên, xe lại có độ ổn định tốt và không quá đuối trong những cú vượt khi được trang bị hệ thống dẫn động cầu sau cùng hệ thống treo trước sau dạng MacPherson/Phụ thuộc đa liên kết.
Phiên bản | Ngoài đô thị |
Đường kết hợp |
Trong đô thị |
Toyota Rush S 1.5 AT | 5,8 l/100km | 6,7 l/100km | 8,2 l/100km |
Màu xe.
Toyota Rush 2022 có 6 màu sơn ngoại thất tùy chọn, bao gồm: Đen, Trắng, Bạc, Đồng, Đỏ và Đỏ vang
Ưu nhược điểm của Toyota Rush2022
Ưu điểm:
- Tiết kiệm nhiên liệu.
- Ngoại hình thể thao, mạnh mẽ.
- Nội thất rộng rãi.
Nhược điểm:
- Động cơ hơi yếu.
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Rush.
Toyota Rush 2022 có bao nhiêu phiên bản được bán ra?
Tại thị trường Hà Tĩnh, Toyota Rush 2022 đang được Toyota Hà Tĩnh phân phối với duy nhất 1 phiên bản nhập khẩu là: Toyota Rush S 1.5 AT
Giá lăn bánh Toyota Rush 2022 tại Hà Tĩnh bao nhiêu?
Toyota Rush 2022 có mức giá lăn bánh tại Hà Tĩnh chỉ từ 707.513.000 đồng cho phiên bản 1.5 AT S. Mức giá lăn bánh này đã bao gồm các khoản thuế phí trước bạ, đăng kiểm, bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm vật chất…
Đối thủ của Toyota Rush 2022 trên thị trường là những chiếc xe nào?
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Rush 2022 đang cạnh với các đối thủ như: Mitsubishi Xpander, Kia Rondo, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7…
Mua xe Toyota Rush 2022 ở đâu Hà Tĩnh?
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua, nhận tư vấn, khuyến mãi về xe Toyota Rush 2022 thì có thể đến đại lý Toyota Hà Tĩnh tại địa chỉ: 427 Trần Phú, Thạch Linh, Hà Tĩnh.
Hoặc liên hệ với Tư Vấn Bán Hàng: Mr. Quốc Mạnh (Toyota Hà Tĩnh) – SĐT/Zalo: 0867.696.702 để có giá xe và khuyến mãi tốt hơn!