Bảng giá lăn bánh xe bán tải Ford Ranger 2022 tại Hà Tĩnh, đánh giá chi tiết, cập nhật hình ảnh, thông số kỹ thuật các phiên bản Ford Ranger 2023 mới nhất.
Trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam, Ford Ranger vẫn là mẫu xe liên tục nắm giữ ngôi vương doanh số bán ra, nếu không muốn nói là bỏ xa các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc.
Đấy là câu chuyện ở quá khứ, còn hiện tại, khi mà các đối thủ như Nissan Navara, Mitsubishi Triton, Toyota Hilux đã có những phiên bản nâng cấp mang đến nhiều sức hút mới, hay gần đây là sự lột xác của Mazda BT-50 đang nhận được nhiều sự quan tâm thì chiếc Ford Ranger 2022 với những cải tiến của 1 phiên bản nâng cấp giữa vòng đời liệu có đủ sức giữ được ngôi vương về doanh số bán ra của mình?
Để tìm ra lời giải cho câu hỏi này thì hãy cùng Hà Tĩnh Auto khám phá mẫu bán tải Ford Ranger 2022 qua bài viết này nhé!
Ford Ranger 2022 tại Hà Tĩnh có khuyến mãi gì trong tháng này?
Phiên bản | Khuyến mãi mới nhất tại Hà Tĩnh |
Ford Ranger XL 4×4 2.2l MT (số sàn – 2 cầu) | Đang cập nhật… |
Ford Ranger XLS 4×2 2.2l MT (số sàn – 1 cầu) | |
Ford Ranger XLS 4×2 2.2l AT (số tự động – 1 cầu) | |
Ford Ranger XLT 4×4 2.0l AT(số tự động – 2 cầu) | |
Ford Ranger WildTrak 2.0l AT 4×4 (số tự động – 2 cầu) |
Giá xe Ford Ranger 2022 tại Hà Tĩnh sau khuyến mãi.
Phiên bản | Giá xe đề xuất | Giá xe sau khuyến mãi |
Ford Ranger XL 4×4 2.2l MT | 628 triệu đồng | 640 triệu đồng |
Ford Ranger XLS 4×2 2.2l MT | 642 triệu đồng | 654 triệu đồng |
Ford Ranger XLS 4×2 2.2l AT | 662 triệu đồng | 674 triệu đồng |
Ford Ranger XLT 4×4 2.0l AT | 811 triệu đồng | 823 triệu đồng |
Ford Ranger WildTrak 2.0l AT 4×4 | 937 triệu đồng | 949 triệu đồng |
*Chú thích:
- 4×4: dẫn động 2 cầu.
- 4×2: dẫn động 1 cầu
- AT: số tự động
- MT: số sàn
Giá lăn bánh Ford Ranger 2022 tại Hà Tĩnh mới nhất.
Có Thể Bạn Chưa Biết! HKC Hà Tĩnh - Cửa Hàng Nội Thất Ô Tô Rẻ Nhất Hà Tĩnh
1. Ford Ranger XL 2.2l 4×4 MT (số sàn – 2 cầu) |
|
Các khoản phí | Mức giá cụ thể |
Giá xe niêm yết | 640.000.000 |
Giá xe sau khuyến mãi | 640.000.000 |
Phí trước bạ 6,6% | 42,240,000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 |
Phí biển số | 500.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 |
Tổng giá lăn bánh | 686,810,000 |
Nhâp số điện thoại để xem giá lăn bánh của các phiên bản còn lại.
Tick vào ô phía dưới nếu không muốn nhân viên tư vấn gọi làm phiền đến anh/chị. Xin cảm ơn!
2. Ford Ranger XLS 2.2l 4×2 MT (số sàn – 1 cầu) |
|
Các khoản phí | Mức giá cụ thể |
Giá xe niêm yết | 654.000.000 |
Giá xe sau khuyến mãi | 654.000.000 |
Phí trước bạ 6,6% | 43,164,000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 |
Phí biển số | 500.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 |
Tổng giá lăn bánh | 701,734,000 |
3. Ford Ranger XLS 2.2l 4×2 AT (số tự động – 1 cầu) |
|
Các khoản phí | Mức giá cụ thể |
Giá xe niêm yết | 674.000.000 |
Giá xe sau khuyến mãi | 674.000.000 |
Phí trước bạ 6,6% | 44,484,000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 |
Phí biển số | 500.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 |
Tổng giá lăn bánh | 723,054,000 |
4. Ford Ranger XLT 2.0l 4×4 AT (số tự động – 2 cầu) |
|
Các khoản phí | Mức giá cụ thể |
Giá xe niêm yết | 823.000.000 |
Giá xe sau khuyến mãi | 823.000.000 |
Phí trước bạ 6,6% | 54,384,000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 |
Phí biển số | 500.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 |
Tổng giá lăn bánh | 882,954,000 |
5. Ford Ranger WildTrak 2.0l AT 4×4 (số tự động – 2 cầu) |
|
Các khoản phí | Mức giá cụ thể |
Giá xe niêm yết | 949.000.000 |
Giá xe sau khuyến mãi | 949.000.000 |
Phí trước bạ 6,6% | 62,634,000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 |
Phí biển số | 500.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 2.160.000 |
Tổng giá lăn bánh | 1,016,204,000 |
Xem thêm: Bảng giá xe Ford tại Hà Tĩnh
Đánh giá xe Ford Ranger thế hệ mới 2022.
Thông số kích thước Ford Ranger 2022.
Thông số | Ford Ranger 2022 |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5.362 x 1.800 x 1.830 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3.220 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 215 mm | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 L | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng ngang, lò xo trụ, ống giảm chấn thủy lực | |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Hệ thống phanh Trước x Sau | Đĩa/tang trống | |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |
Mâm xe | Hợp kim 16’’ & 18″ | |
Kích thước lốp xe | 255/70 R16 & 265/60 R18 | |
Hệ thống dẫn động | RWD & 4WD |
Ngoại thất.
Không đi theo phong cách góc cạnh như các các đối thủ Mitsubishi Triton hay Toyota Hilux, tổng thể Ford Ranger 2022 vẫn giữ kiểu tạo hình cân đối gọn gàng như các phiên bản tiền nhiệm.
Thay đổi lớn nhất về ngoại hình nằm ở phần lưới tản nhiệt phía trước được tạo hình tổ ong chính giữa và dạng lướt ở 2 hốc nhỏ 2 bên cho các phiên bản XL, XLS và WILDTRAK.
Phiên bản XLT còn lại, lưới tản nhiệt sẽ được tạo hình bằng các thanh nan màu đen hình chữ nhật ở phía trên và phía dưới, chính giữa là dải lưới hình tổ ong.
Hệ thống đèn pha trên 3 phiên bản XL và XLS chỉ được trang bị bóng halogen. Trong khi đó, phiên bản XLT đã được trang bị hệ thống đèn LED Projector với khả năng tự động bật/tắt và trên phiên bản WILDTRAK, đèn chiếu sáng sẽ có thêm tính năng tự động pha/cos.
Đặc biệt trên 2 phiên bản XLT và WILDTRAK sẽ có thêm dải đèn LED chạy ban ngày hiện đại cùng tính năng gạt mưa tự động. Đèn sương mù là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản.
Phần hông xe, Ford Ranger 2022 được trang bị 2 kích cỡ mâm xe 16 và 18 inch. Trong đó mâm thép 16 inch được trang bị trên phiên bản XL, mâm đúc hợp kim 16 inch được trang bị trên 2 phiên bản XLS số sàn và số tự động, 2 phiên bản còn lại được trang bị mâm xe 18 inch (mâm màu trắng trên phiên bản XLT và mâm màu đen trên phiên bản WILDTRAK).
Gương chiếu hậu trên xe được sơn đen nhám + gập điện trên phiên bản Xl, sơn ghi đen + chỉnh điện trên 2 phiên bản XLS, mạ chrome + chỉnh + gập điện trên phiên bản XLT và sơn đen bóng + chỉnh điện + gập điện trên phiên bản WILDTRAK.
Nội Thất.
Khoang nội thất trong xe Ford Ranger 2022 không có nhiều sự thay đổi về thiết kế, hệ thống ghế ngồi vẫn có kiểu thiết kế cũ. Về chất liệu, ghế ngồi trên các phiên bản XL và XLS sẽ chỉ được trang bị chất liệu nỉ. Đối với phiên bản XLT được dùng chất liệu da + vinyl tổng hợp, phiên bản WILDTRAK sẽ dùng chất liệu da pha nỉ.
Ghế lái trên phiên bản WILDTRAK có chức năng chỉnh điện 6 hướng, trong khi các phiên bản còn lại chỉ có khả năng chỉnh cơ 6 hướng. Tương tự với hệ thống điều hòa, trên phiên bản WILDTRAK sẽ được trang bị điều hòa tự động 2 vùng, trong khi các phiên bản khác chỉ được trang bị điều hòa cơ.
Tiện nghi
Tiện nghi trên Ford Ranger 2022 có thể kể tới màn hình giải trí TFT 8″ điều khiển bằng giọng nói SYNC III, kết nối AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa trên 4 phiên bản XLS, XLT và WILDTRAK. Đối với phiên bản WILDTRAK sẽ có thêm bản đồ định vị dẫn đường. Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm là 2 tiện ích được trang bị trên 2 phiên bản XLT và WILDTRAK.
An Toàn.
- 2 túi khi (XL, XLS, XLT), 6 túi khí (WildTrak)
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC (XLS, XLT, WILDTRAK).
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC (XLS, XLT, WILDTRAK).
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDA (XLT, WILDTRAK).
- Hệ thống kiểm soát chống lật xe (XLS, XLT, WILDTRAK).
- Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng (XLT, WILDTRAK).
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau (XLT, WILDTRAK).
- Camera lùi (XLT, WILDTRAK).
- Cruise Control (XLS, XLT).
- Adaptive Cruise Control (phiên bản Wildtrak).
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước (phiên bản Wildtrak).
- Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường (phiên bản Wildtrak).
- Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước (phiên bản Wildtrak).
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song (phiên bản Wildtrak).
- Hệ thống cảnh báo chống trộm bằng cảm biến chuyển động (phiên bản XLT & Wildtrak).
Động cơ.
Ford Ranger 2022 vẫn sử dụng 3 khối động cơ cho từng phiên bản khác nhau gồm: Động cơ Turbo Diesel 2.2l, Single Diesel 2.0L, Bi-Turbo 2.0L.
Thông số động cơ – vận hành Ford Ranger 2022.
Thông số động cơ | Ford Ranger 2022 |
|||
Phiên bản | XL – XLS | XLT | WILDTRAK | |
Loại động cơ | Turbo Diesel 2.2l | Single Diesel 2.0l | Bi-Turbo Diesel 2.0l | |
Dung tích động cơ | 2.198 cc | 1.996 cc | ||
Công suất tối đa | 158 hp / 3200 rpm | 178 hp/3500 rpm | 210 hp/3750 rpm | |
Mô men xoắn tối đa | 385 Nm/1600 – 2500 rpm | 420 Nm/1750 – 2500 rpm | 500 Nm/1750 – 2000 rpm | |
Hộp số | 6MT & 6AT | 10 AT | ||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | ||
Gài cầu điện tử | Phiên bản XL | Có |
Màu xe.
Ford Ranger 2022 có 9 màu ngoại thất tùy chọn bao gồm: Trắng, bạc, ghi vàng, ghi ánh thép, nâu ánh kim, đen, xanh dương, đỏ, cam
Ưu nhược điểm của Ford Ranger 2022
Ưu điểm:
- Ngoại hình khỏe khoắn, giữ dáng tốt.
- Động cơ bề bỉ.
- Giữ giá tốt.
Nhược điểm:
- Chưa khắc phục triệt để lỗi chảy dầu động cơ.
Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger 2022.
Ford Ranger 2022 có bao nhiêu phiên bản được bán ra?
Tại Hà Tĩnh, Ford Ranger 2022 đang được đại lý Ford Hà Tĩnh bán ra với 5 phiên bản, gồm:
- Ford Ranger Xl 2.2L MT 4×4
- Ford Ranger XLS 2.2l MT 4×2
- Ford Ranger XLS 2.2l AT 4×2
- Ford Ranger XLT 2.0l AT 4×4
- Ford Ranger WILDTRAK 2.0l AT 4×4
Giá lăn bánh Ford Ranger 2022 tại Hà Tĩnh bao nhiêu?
Ford Ranger 2022 hiện đang có giá lăn bánh tại Hà Tĩnh chỉ từ 701,734,000 đồng cho phiên bản số sàn 2 cầu (2.2 4×4 MT). Mức giá lăn bánh trên chỉ mới bao gồm giá xe, lệ phí trước bạ, phí đăng ký, đăng kiểm, bảo trì đường bộ…chưa bao gồm bảo hiểm thân vỏ.
Đối thủ của Ford Ranger 2022 trên thị trường là những chiếc xe nào?
Tại thị trường Việt Nam, Ford Ranger 2022 đang cạnh với các đối thủ: Nissan Navara, Toyota Hilux, Mazda BT-50, Mitsubishi Triton.
Mua xe Ford Ranger 2022 ở đâu Hà Tĩnh?
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua, nhận tư vấn, khuyến mãi về xe Ford Ranger 2022 thì có thể đến Showroom Ford Hà Tĩnh tại địa chỉ: 475 Trần Phú, Thạch Trung, Hà Tĩnh.