VinFast Lux SA2.0 trả góp tại Hà Tĩnh cần những thủ tục gì? Điều kiện để xét duyệt vay trả góp ô tô VinFast Lux SA2.0 tại các ngân hàng tại Hà Tĩnh có phức tạp không? Lãi suất và thời hạn vay trả góp ô tô VinFast Lux SA2.0 tại Hà Tĩnh có cao không?
Lãi suất vay trả góp VinFast Lux SA2.0 2021 của các ngân hàng tại Hà Tĩnh.
Hiện tại lãi suất vay trả góp của các ngân hàng tại Hà Tĩnh đang dao động từ 7,7% – 10%/năm. Theo đó, lãi suất có định sẽ được giữ nguyên trong 6, 12, 24 hoặc 26 tháng tùy ngân hàng.
Sau khoảng thời gian cam kết, lãi suất sẽ được thả nổi (thường sẽ cao hơn lãi suất cố định trước đó). Tuy nhiên, nếu quý anh chị trả góp tại BIDV hoặc Techcombank thì sẽ được bảo lãnh lãi suất từ năm thứ 2 – năm thứ 7 dưới 10,5%.
Ngân Hàng | Lãi suất vay trả góp ô tô của 11 ngân hàng tại Hà Tĩnh | |||
6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
VietinBank | 7,7 % | |||
BIDV | 8 % | |||
Vietcombank | 8,4 % | 9,1 % | 9,5 % | |
MB Bank | 8,5 % | |||
Sacombank | 8,5 % | 8,8 % | 9,5 % | |
Techcombank | 8,19 % | 8,99 % | ||
PV Combank | 8,99 % | |||
Bắc Á Bank | 8,99 % | |||
Eximbank | 9 % | 11 % | ||
VP Bank | 9,49 % | |||
TP Bank | 9,5 % | |||
VIB | 9,6 % | |||
LienVietPostBank | 10 % |
Số tiền trả góp hàng tháng của 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0 tại Hà Tĩnh.
Số tiền trả góp hàng tháng đều được tính theo 1 trong 2 cách: Trả theo dư nợ gốc hoặc dư nợ giảm dần.
Công thức trả góp theo dư nợ gốc như sau:
- Số tiền trả góp hàng tháng = Số tiền vay/số tháng vay + Số tiền vay x lãi suất vay/12
Công thức trả góp theo dư nợ giảm dần như sau:
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay gốc x Lãi suất cố định hàng tháng
- Tiền lãi những tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
- Số tiền gốc trả hàng tháng = Số tiền vay gốc/kỳ hạn vay
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = Tiền vay gốc/số tháng vay + tiền lãi trả hàng tháng.
Trong bài viết này, Hà Tĩnh Auto sẽ tính số tiền trả góp hàng tháng của các phiên bản VinFast Lux SA2.0 tại Hà Tĩnh theo hình thức trả theo dư nợ giảm dần. Và ngân hàng được chọn làm thí dụ là BIDV có mức cho vay lên tới 100% giá trị xe trong 7 năm với lãi suất cố định cho 12 tháng đầu là 8%.
Lưu ý quan trọng:
Giá xe lăn bánh của VinFast Lux A2.0 theo hình thức trả góp sẽ không được giảm giá như hình thức trả thẳng 100% giá trị xe.
Cụ thể giá lăn bánh theo hình thức trả góp sẽ lấy theo giá niêm yết không được giảm. Trong khi mua theo hình thức trả thẳng 100% thì giá lăn bánh VinFast Lux A2.0 sẽ được giảm khá đáng kể, bạn có thể xem chi tiết trong bài viết cập nhật giá xe Vinfast Lux SA2.0 tại Hà Tĩnh.
1/ VinFast Lux SA2.0 phiên bản Tiêu chuẩn (Base) trả góp tại Hà Tĩnh.
Hiện tại giá lăn bánh theo hình thức trả góp của VinFast Lux SA2.0 Base tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 1.726 triệu đồng. Nếu vay tại BIDV Hà Tĩnh với 100% giá trị xe trong 7 năm (84 tháng) cùng lãi suất cố định 8% cho 12 tháng đầu.
Chúng ta sẽ áp dụng cách tính dưới đây để biết được số tiền phải trả hàng tháng trong 12 tháng (1 năm) đầu.
Lãi suất hàng tháng: 8% / 12 tháng = 0.66666667% / tháng
Tháng đầu tiên.
- Tiền gốc tháng đầu tiên: 425 triệu / (7 năm x 12 tháng) = 5,059,524 đồng
- Tiền lãi tháng 1: 425 triệu x 0.666666667% = 2,833,333 đồng
- Tiền gốc + lãi tháng 1: 5,059,524 + 2,833,333 = 7,892,857 đồng
- Số dư: 425 triệu – 5,059,524 = 419,940,476 đồng
Tháng thứ 2.
- Tiền gốc: 5,059,524 đồng.
- Tiền lãi tháng 2: 419,940,476 x 0.666666667% = 2,799,603 đồng
- Tiền gốc + tiền lãi tháng 2: 5,059,524 + 2,799,603 = 7,859,127 đồng
- Số dư: 419,940,476 – 5,059,524 = 414,880,952 đồng.
Cụ thể, chúng ta sẽ có số tiền phải đóng hàng tháng trong năm đầu tiên của VinFast Lux SA2.0 Base tại Hà Tĩnh (tháng 8/2021) như sau:
Tháng | Tiền gốc | Tiền lãi | Gốc + Lãi | Gốc còn lại |
1 | 20,547,619 | 11,506,667 | 32,054,286 | 1,705,452,381 |
2 | 20,547,619 | 11,369,683 | 31,917,302 | 1,684,904,762 |
3 | 20,547,619 | 11,232,698 | 31,780,317 | 1,664,357,143 |
4 | 20,547,619 | 11,095,714 | 31,643,333 | 1,643,809,524 |
5 | 20,547,619 | 10,958,730 | 31,506,349 | 1,623,261,905 |
6 | 20,547,619 | 10,821,746 | 31,369,365 | 1,602,714,286 |
7 | 20,547,619 | 10,684,762 | 31,232,381 | 1,582,166,667 |
8 | 20,547,619 | 10,547,778 | 31,095,397 | 1,561,619,048 |
9 | 20,547,619 | 10,410,794 | 30,958,413 | 1,541,071,429 |
10 | 20,547,619 | 10,273,810 | 30,821,429 | 1,520,523,810 |
11 | 20,547,619 | 10,136,825 | 30,684,444 | 1,499,976,190 |
12 | 20,547,619 | 9,999,841 | 30,547,460 | 1,479,428,571 |
Lưu ý:
- Với lãi suất 8% cố định trong 12 tháng của BIDV thì chúng tôi chỉ có thể tính được trong 12 tháng. Từ tháng 13 trở đi lãi suất sẽ bị thả nổi với 1 con số không cố định (thường sẽ cao hơn lãi suất cố định trước đó).
- Mỗi ngân hàng có các mức lãi suất và thời gian vay 6, 12, 24 hoặc 36 tháng chứ không nhất thiết là 12 tháng như ví dụ trên của ngân hàng BIDV.
2/ VinFast Lux SA2.0 phiên bản nâng cấp (Plus) trả góp tại Hà Tĩnh.
Phiên bản VinFast Lux SA2.0 Plus hiện đang có mức giá lăn bánh theo hình thức trả góp tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 1.826 triệu đồng. Và số tiền trả góp phải đóng mỗi tháng trong năm đầu tiên như sau:
Tháng | Tiền gốc | Tiền lãi | Gốc + Lãi | Gốc còn lại |
1 | 21,738,095 | 12,173,333 | 33,911,429 | 1,804,261,905 |
2 | 21,738,095 | 12,028,413 | 33,766,508 | 1,782,523,810 |
3 | 21,738,095 | 11,883,492 | 33,621,587 | 1,760,785,714 |
4 | 21,738,095 | 11,738,571 | 33,476,667 | 1,739,047,619 |
5 | 21,738,095 | 11,593,651 | 33,331,746 | 1,717,309,524 |
6 | 21,738,095 | 11,448,730 | 33,186,825 | 1,695,571,429 |
7 | 21,738,095 | 11,303,810 | 33,041,905 | 1,673,833,333 |
8 | 21,738,095 | 11,158,889 | 32,896,984 | 1,652,095,238 |
9 | 21,738,095 | 11,013,968 | 32,752,063 | 1,630,357,143 |
10 | 21,738,095 | 10,869,048 | 32,607,143 | 1,608,619,048 |
11 | 21,738,095 | 10,724,127 | 32,462,222 | 1,586,880,952 |
12 | 21,738,095 | 10,579,206 | 32,317,302 | 1,565,142,857 |
3/ Phiên bản VinFast Lux SA2.0 phiên bản Cao cấp trả góp tại Hà Tĩnh.
VinFast Lux SA2.0 phiên bản Cao cấp hiện đang có mức giá lăn bánh theo hình thức trả góp tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 2.040 triệu đồng. Theo đó, số tiền trả góp phải đóng hàng tháng trong năm đầu tiên như sau:
Tháng | Tiền gốc | Tiền lãi | Gốc + Lãi | Gốc còn lại |
1 | 24,285,714 | 13,600,000 | 37,885,714 | 2,015,714,286 |
2 | 24,285,714 | 13,438,095 | 37,723,810 | 1,991,428,571 |
3 | 24,285,714 | 13,276,190 | 37,561,905 | 1,967,142,857 |
4 | 24,285,714 | 13,114,286 | 37,400,000 | 1,942,857,143 |
5 | 24,285,714 | 12,952,381 | 37,238,095 | 1,918,571,429 |
6 | 24,285,714 | 12,790,476 | 37,076,190 | 1,894,285,714 |
7 | 24,285,714 | 12,628,571 | 36,914,286 | 1,870,000,000 |
8 | 24,285,714 | 12,466,667 | 36,752,381 | 1,845,714,286 |
9 | 24,285,714 | 12,304,762 | 36,590,476 | 1,821,428,571 |
10 | 24,285,714 | 12,142,857 | 36,428,571 | 1,797,142,857 |
11 | 24,285,714 | 11,980,952 | 36,266,667 | 1,772,857,143 |
12 | 24,285,714 | 11,819,048 | 36,104,762 | 1,748,571,429 |
Điều kiện và thủ tục để được xét duyệt vay mua trả góp VinFast Lux SA2.0 tại Hà Tĩnh.
Vì mỗi ngân hàng ở Hà Tĩnh có những điều kiện xét duyệt và thủ thủ vay trả góp ô tô mới khác nhau nên Hà Tĩnh Auto đã có 1 bài viết riêng về vấn đề này.
Quý anh chị có thể tham khảo các điều kiện xét duyệt và thủ tục vay trả góp VinFast Lux SA2.0 mới của 11 ngân hàng tại Hà Tĩnh ở bài viết này.