Nội Dung Bài Viết
Split Top without Sidebar
  • Trang chủ
  • All Tư Vấn
  • Trả góp VinFast Fadil tại Hà Tĩnh cần điều kiện, thủ tục gì? Lãi suất bao nhiêu%? Mỗi tháng cần thanh toán bao nhiêu tiền?

VinFast Fadil trả góp tại Hà Tĩnh cần những thủ tục gì? Điều kiện để xét duyệt vay trả góp ô tô VinFast Fadil tại các ngân hàng tại Hà Tĩnh có phức tạp không? Lãi suất và thời hạn vay trả góp ô tô VinFast Fadil tại Hà Tĩnh có cao không?

Lãi suất vay trả góp xe ô tô mới VinFast Fadil 2021 của 11 ngân hàng tại Hà Tĩnh.

Hiện tại lãi suất vay trả góp của các ngân hàng tại Hà Tĩnh đang dao động từ 7,7% –  10%/năm. Theo đó, lãi suất có định sẽ được giữ nguyên trong 6, 12, 24 hoặc 26 tháng tùy ngân hàng. Sau khoảng  thời gian này, lãi suất sẽ được thả nổi (thường sẽ cao hơn lãi suất cố định trước đó).

Ngân Hàng Lãi suất vay trả góp ô tô của 11 ngân hàng tại Hà Tĩnh
6 tháng đầu 12 tháng đầu 24 tháng đầu 36 tháng đầu
VietinBank 7,7 %
BIDV 8 %
Vietcombank 8,4 % 9,1 % 9,5 %
MB Bank 8,5 %
Sacombank 8,5 % 8,8 % 9,5 %
Techcombank 8,19 % 8,99 %
PV Combank 8,99 %
Bắc Á Bank 8,99 %
Eximbank 9 % 11 %
VP Bank 9,49 %
TP Bank 9,5 %
VIB 9,6 %
LienVietPostBank 10 %

Số tiền trả góp hàng tháng của 3 phiên bản VinFast Fadil 2021 tại Hà Tĩnh.

Số tiền trả góp hàng tháng đều được tính theo 1 trong 2 cách: Trả theo dư nợ gốc hoặc dư nợ giảm dần.

Công thức trả góp theo dư nợ gốc như sau:

  • Số tiền trả góp hàng tháng = Số tiền vay/số tháng vay + Số tiền vay x lãi suất vay/12

Công thức trả góp theo dư nợ giảm dần như sau:

  • Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay gốc x Lãi suất cố định hàng tháng
  • Tiền lãi những tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
  • Số tiền gốc trả hàng tháng = Số tiền vay gốc/kỳ hạn vay
  • Tổng số tiền phải trả hàng tháng = Tiền vay gốc/số tháng vay + tiền lãi trả hàng tháng.

Trong bài viết này, Hà Tĩnh Auto sẽ tính số tiền trả góp hàng tháng của các  phiên bản VinFast Fadil tại Hà Tĩnh theo hình thức trả theo dư nợ giảm dần. Và ngân hàng được chọn làm thí dụ là BIDV có mức cho vay lên tới 100% giá trị xe trong 7 năm với lãi suất cố định cho 12 tháng đầu là 8%.


Lưu ý quan trọng:

Giá xe lăn bánh của VinFast Fadil 2021 theo hình thức trả góp sẽ không được giảm giá như hình thức trả thẳng 100% giá trị xe.

Cụ thể, giá lăn bánh theo hình thức trả góp sẽ tính theo giá niêm yết không được giảm.  Trong khi mua theo hình thức trả thẳng 100% thì giá lăn bánh VinFast Fadil sẽ được giảm khá đáng kể, bạn có thể xem chi tiết trong bài viết cập nhật giá xe Vinfast Fadil tại Hà Tĩnh.


1/ VinFast Fadil Base trả góp tại Hà Tĩnh.

Hiện tại giá lăn bánh theo hình thức trả góp của VinFast Fadil Base tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 475 triệu đồng.

Nếu vay tại BIDV Hà Tĩnh với 100% giá trị xe trong 7 năm (84 tháng) cùng lãi suất cố định 8% cho 12 tháng đầu thì chúng ta sẽ áp dụng cách tính dưới đây để biết được số tiền phải trả hàng tháng trong 12 tháng (1 năm) đầu.

Lãi suất hàng tháng: 8% / 12 tháng = 0.66666667% / tháng

Tháng đầu tiên.

  • Tiền gốc tháng đầu tiên: 475 triệu / (7 năm x 12 tháng) = 5,654,762 đồng
  • Tiền lãi tháng 1: 475 triệu x 0.666666667% = 3,166,667 đồng
  • Tiền gốc + lãi tháng 1: 5,654,762 + 3,166,667 = 8,821,429 đồng
  • Số dư: 475 triệu – 5,654,762 = 469,345,238 đồng

Tháng thứ 2.

  • Tiền gốc: 5,654,762 đồng.
  • Tiền lãi tháng 2: 469,345,238 x 0.666666667% = 3,128,968 đồng
  • Tiền gốc + tiền lãi tháng 2: 5,654,762 + 3,128,968 = 8,783,730 đồng
  • Số dư: 469,345,238 – 5,654,762 = 463,690,476 đồng.

Cụ thể, chúng ta sẽ có số tiền phải đóng hàng tháng trong năm đầu tiên của VinFast Fadil Base tại Hà Tĩnh (tháng 8/2021) như sau:

Tháng Tiền gốc  Tiền lãi hàng Gốc + Lãi Gốc còn lại
1 5,654,762 3,166,667 8,821,429 469,345,238
2 5,654,762 3,128,968 8,783,730 463,690,476
3 5,654,762 3,091,270 8,746,032 458,035,714
4 5,654,762 3,053,571 8,708,333 452,380,952
5 5,654,762 3,015,873 8,670,635 446,726,190
6 5,654,762 2,978,175 8,632,937 441,071,429
7 5,654,762 2,940,476 8,595,238 435,416,667
8 5,654,762 2,902,778 8,557,540 429,761,905
9 5,654,762 2,865,079 8,519,841 424,107,143
10 5,654,762 2,827,381 8,482,143 418,452,381
11 5,654,762 2,789,683 8,444,444 412,797,619
12 5,654,762 2,751,984 8,406,746 407,142,857

Lưu ý:

  • Với lãi suất 8% cố định trong 12 tháng của BIDV thì chúng tôi chỉ có thể tính được trong 12 tháng. Từ tháng 13 trở đi lãi suất sẽ bị thả nổi với 1 con số không cố định (thường sẽ cao hơn lãi suất cố định trước đó).
  • Mỗi ngân hàng có các mức lãi suất và thời gian vay 6, 12, 24 hoặc 36 tháng chứ không nhất thiết là 12 tháng như ví dụ trên của ngân hàng BIDV.

2/ VinFast Fadil Plus trả góp tại Hà Tĩnh.

Phiên bản VinFast Fadil Plus hiện đang có mức giá lăn bánh theo hình thức trả góp tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 513 triệu đồng. Và số tiền trả góp phải đóng hàng tháng trong năm đầu tiên như sau:

Tháng Tiền gốc hàng tháng Tiền lãi hàng tháng Gốc + Lãi Gốc còn lại
1 6,107,143 3,420,000 9,527,143 506,892,857
2 6,107,143 3,379,286 9,486,429 500,785,714
3 6,107,143 3,338,571 9,445,714 494,678,571
4 6,107,143 3,297,857 9,405,000 488,571,429
5 6,107,143 3,257,143 9,364,286 482,464,286
6 6,107,143 3,216,429 9,323,571 476,357,143
7 6,107,143 3,175,714 9,282,857 470,250,000
8 6,107,143 3,135,000 9,242,143 464,142,857
9 6,107,143 3,094,286 9,201,429 458,035,714
10 6,107,143 3,053,571 9,160,714 451,928,571
11 6,107,143 3,012,857 9,120,000 445,821,429
12 6,107,143 2,972,143 9,079,286 439,714,286

3/ VinFast Fadil Cao cấp trả góp tại Hà Tĩnh.

Phiên bản VinFast Fadil Cao cấp hiện đang có mức giá lăn bánh theo hình thức trả góp tại Hà Tĩnh trong tháng 8/2021 là 557 triệu đồng. Và số tiền trả góp phải đóng hàng tháng trong năm đầu tiên như sau:

Tháng Tiền gốc hàng tháng Tiền lãi hàng tháng Gốc + Lãi  Gốc còn lại
1 6,630,952 3,713,333 10,344,286 550,369,048
2 6,630,952 3,669,127 10,300,079 543,738,095
3 6,630,952 3,624,921 10,255,873 537,107,143
4 6,630,952 3,580,714 10,211,667 530,476,190
5 6,630,952 3,536,508 10,167,460 523,845,238
6 6,630,952 3,492,302 10,123,254 517,214,286
7 6,630,952 3,448,095 10,079,048 510,583,333
8 6,630,952 3,403,889 10,034,841 503,952,381
9 6,630,952 3,359,683 9,990,635 497,321,429
10 6,630,952 3,315,476 9,946,429 490,690,476
11 6,630,952 3,271,270 9,902,222 484,059,524
12 6,630,952 3,227,063 9,858,016 477,428,571

Điều kiện và thủ tục để được xét duyệt vay mua trả góp VinFast Fadil tại Hà Tĩnh.

Vì mỗi ngân hàng ở Hà Tĩnh có những điều kiện xét duyệt và thủ thủ vay trả góp ô tô mới khác nhau nên Hà Tĩnh Auto đã có 1 bài viết riêng về vấn đề này.

Quý anh chị có thể tham khảo các điều kiện xét duyệt và thủ tục vay trả góp VinFast Fadil mới của 11 ngân hàng tại Hà Tĩnh ở bài viết này.

Dương Thị Hằng


Tốt nghiệp Đại Học Ngân Hàng HCM năm 2013 và có 7 năm làm việc tại các tổ chức tài chính (Ngân hàng Á Châu, VP Bank, HD Sai Gon). Hiện tại, tôi là nhân viên chính thức của Hà Tĩnh Auto với vai trò là Counselor

Nhận Báo Giá Lăn Bánh Ô Tô Tại Hà Tĩnh

Xe cùng Phân Khúc